1. Thông tin giới thiệu: 
Khám sức khỏe định kỳ mỗi 6 tháng 1 lần không những giúp đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại mà còn giúp phát hiện sớm những bệnh lý nguy hiểm, nhờ đó tăng cơ hội chữa khỏi và tiết kiệm chi phí điều trị. Mỗi độ tuổi sẽ có vấn đề sức khỏe khác nhau, Gói khám sức khỏe tổng quát - Toàn diện được khuyến cáo cho quý khách có độ tuổi trên 40.
2. Thông tin gói khám: 

Phòng Khám Đa Khoa Hạnh Phúc cung cấp dịch vụ gói khám sức khỏe tổng quát toàn diện bao gồm.

Stt Tên dịch vụ Ý nghĩa của từng DV trong gói khám  Nữ độc thân Nữ có GĐ Nam

1

Khám nội tổng quát

Đánh giá các yếu tố nguy cơ, thói quen cuộc sống, thăm khám lâm sàng, kết luận gói khám

X

X

X

2

Nội soi tai - mũi - họng

Tầm soát các bệnh lý tai, mũi, họng, ung thư vòm 

X

X

X

3

Siêu âm bụng tổng quát 

Khảo sát các bất thường về hình thái của gan mật, tụy, lách, thận, tử cung, phần phụ, …

X

X

X

4

Siêu âm Doppler màu tim

Đánh giá chức năng bơm máu của tim, phát hiện các bệnh lý van tim, bệnh lý cơ tim và các bệnh lý tim mạch khác.

X

X

X

5

Siêu âm tuyến giáp 

Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến giáp: nhân giáp, nang giáp, …

X

X

X

6

Siêu âm vú

Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến vú: u, bướu, nang tuyến vú, …

X

X

 

7

Siêu âm Doppler động mạch cảnh

Tầm soát bệnh xơ vữa động mạch, nguyên nhân chính gây đột quỵ.

X

X

X

8

Xquang ngực thẳng [tim phổi]

Tầm soát các bệnh lý về phổi,  tim, mạch máu và các tổ chức khác ở lồng ngực.

X

X

X

9

Điện tâm đồ

Tầm soát các bệnh lý rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền trong tim, bệnh lý cơ tim, bệnh mạch vành,…

X

X

X

10

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Đánh giá tình trạng thiếu máu, các dấu hiệu gợi ý viêm nhiễm, các bệnh lý huyết học.

X

X

X

11

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

Xác định nhóm máu.

X

X

X

12

Định lượng Glucose trong máu lúc đói

Tầm soát bệnh lý đái tháo đường.

X

X

X

13

Định lượng HbA1c (phương pháp HPLC)

Chẩn đoán, theo dõi điều trị bệnh lý đái tháo đường.

X

X

X

14

Định lượng Creatinine (máu)

Đánh giá chức năng lọc của cầu thận.

X

X

X

15

Định lượng Ure trong (máu)

Đánh giá chức năng lọc của cầu thận.

X

X

X

16

Đo hoạt độ AST (GOT)

Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. 

X

X

X

17

Đo hoạt độ ALT (GPT)

Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. 

X

X

X

18

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. 

X

X

X

19

Định lượng Cholesterol toàn phần

Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ.

X

X

X

20

Định lượng Triglyceride

Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ.

X

X

X

21

Định lượng HDL-C

Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ.

X

X

X

22

Định lượng LDL-C

Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ.

X

X

X

23

Định lượng Acid Uric

Đánh giá lượng Acid uric trong máu, liên quan đến bệnh gout.

X

X

X

24

Định lượng Sắt huyết thanh (Iron)

Đánh giá lượng sắt trong cơ thể.

X

X

X

25

Định lượng Ferritin

Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể.

X

X

X

26

HBsAg (test nhanh)

Tầm soát bệnh viêm gan B

X

X

X

27

Anti HBs định lượng

Khảo sát xem có kháng thể với virus viêm gan B không.

X

X

X

28

Anti HCV miễn dịch tự động

Tầm soát bệnh viêm gan C

X

X

X

29

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

Đánh giá chức năng tuyến giáp

X

X

X

30

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

Đánh giá chức năng tuyến giáp

X

X

X

31

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

Dấu ấn sàng lọc ung thư dạ dày

X

X

X

32

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

Dấu ấn sàng lọc ung thư tuyến tụy, ruột

X

X

X

33

Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein)

Dấu ấn sàng lọc ung thư gan.

X

X

X

34

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

Dấu ấn sàng lọc ung thư đại trực tràng

X

X

X

35

Định lượng Cyfra 21- 1

Dấu ấn sàng lọc ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy, cổ tử cung hoặc bàng quang.

X

X

X

36

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

Dấu ấn sàng lọc ung thư buồng trứng

X

X

 

37

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

Dấu ấn sàng lọc ung thư vú

X

X

 

38

fPSA/PSA 

Dấu ấn sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến.

 

 

X

39

Tổng phân tích nước tiểu

Chẩn đoán các bệnh lý như viêm đường tiết niệu, gợi ý cho các tổn thương cầu thận.

X

X

X

40

Helicobacter pylori Ab test nhanh

Tầm soát nhiễm vi khuẩn HP dạ dày

X

X

X

41

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động

Tầm soát nhiễm giun đũa chó/mèo.

X

X

X

42

Cysticercus cellulosae Ab (Sán lợn) miễn dịch tựđộng

Tầm soát nhiễm sán lợn

X

X

X

43

Gnathostoma IgG (Sán đầu gai)

chẩn đoán sàng lọc bệnh nhiễm giun đầu gai

X

X

X

44

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động

chẩn đoán sàng lọc bệnh nhiễm giun lươn

X

X

X

45

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động

chẩn đoán sàng lọc bệnh nhiễm sán lá gan

X

X

X

46

Soi + nhuộm huyết trắng

Tầm soát các bệnh lý viêm nhiễm phụ khoa.

X

X

 

47

PAP Cellprep

Tầm soát ung thư cổ tử cung

 

X

 

48

Xét nghiệm HPV genotype

Tầm soát chủng HPV gây ung thư cổ tử cung

 

X

 

- Để tầm soát ung thư dạ dày, đại tràng cũng như việc phát hiện sớm các tổn thương tiền ung thư, các chuyên gia khuyến cáo mỗi năm cần nội soi dạ dày và đại tràng một lần đối với người trên 40 tuổi (ngoài gói khám).