1. Thông tin giới thiệu:
Khám SKTQ TE hướng đến 3 vấn đề cần thiết cho con trẻ:
- Đánh giá toàn diện về thể chất (chiều cao – cân nặng), chức năng hoạt động của tim - phổi - gan - thận.
- Phát hiện dị tật bẩm sinh (trong ổ bụng, tim…), phát hiện sớm các bệnh lý tiềm ẩn hoặc di truyền (thiếu máu, nhiễm trùng tiểu...)
- Đánh giá đáp ứng miễn dịch sau khi chích ngừa viêm gan B.
Từ đó, Bác sĩ sẽ tư vấn việc chăm sóc toàn diện cho trẻ, tiêm chủng ngừa bệnh hoặc can thiệp sớm bệnh lý nếu có.
Khám SKTQ được khuyến khích cho trẻ từ 2 - 3 tuổi trở lên và nên được thực hiện ít nhất 1 lần trước khi trẻ bước vào tuổi dậy thì. Và có thể thực hiện bất kỳ lúc nào, và với mỗi độ tuổi, bác sĩ sẽ chỉ định danh mục khám phù hợp. Gói khám toàn diện nhi được khuyến cáo dành cho các bé có độ tuổi từ 12 trở lên.
2. Thông tin gói khám:
Phòng Khám Đa Khoa Hạnh Phúc cung cấp gói khám toàn diện nhi bao gồm:
STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa của từng DV trong gói |
1 |
Khám tổng quát |
Đánh giá các yếu tố nguy cơ, thói quen cuộc sống, thăm khám lâm sàng, kết luận gói khám. |
2 |
Siêu âm bụng tổng quát |
Khảo sát các bất thường về hình thái của gan mật, tụy, lách, thận,…. |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim |
Đánh giá chức năng bơm máu của tim, phát hiện các bệnh lý van tim, bệnh lý cơ tim và các bệnh lý tim mạch khác. |
4 |
Siêu âm tuyến giáp |
Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến giáp: nhân giáp, nang giáp, … |
5 |
Xquang ngực thẳng [tim phổi] |
Tầm soát các bệnh lý về phổi, tim, mạch máu và các tổ chức khác ở lồng ngực. |
6 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Đánh giá tình trạng thiếu máu, các dấu hiệu gợi ý viêm nhiễm, các bệnh lý huyết học. |
7 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh |
Xác định nhóm máu. |
8 |
Định lượng Glucose [Máu] |
Tầm soát bệnh lý đái tháo đường. |
9 |
Định lượng Creatinine (máu) |
Đánh giá chức năng lọc của cầu thận. |
10 |
XN men gan AST (GOT) |
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. |
11 |
XN men gan ALT (GPT) |
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. |
12 |
HBsAg (Test) |
Tầm soát bệnh viêm gan B. |
13 |
Anti HBs (Elisa) |
Khảo sát xem có kháng thể với virus viêm gan B không. |
14 |
Anti HCV (Test) |
Tầm soát bệnh viêm gan C. |
15 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Chẩn đoán các bệnh lý như viêm đường tiết niệu, gợi ý cho các tổn thương cầu thận. |
16 |
H.pylori test |
Tầm soát nhiễm vi khuẩn HP dạ dày. |
17 |
Toxocara |
Tầm soát nhiễm giun đũa chó/mèo. |
18 |
Gnathostoma |
chẩn đoán sàng lọc bệnh nhiễm giun đầu gai. |
19 |
Strongyloides stercoralis |
chẩn đoán sàng lọc bệnh nhiễm giun lươn. |
20 |
Định lượng sắt [Máu] |
Đánh giá lượng sắt trong cơ thể. |
21 |
Ferritine |
Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể. |
22 |
Điện di huyết sắc tố |
Tầm soát các bệnh lý huyết sắc tố điển hình là bệnh Thalassemia (bệnh tan máu bẩm sinh). |