1. Thông tin giới thiệu:
Khám sức khỏe định kỳ mỗi 06 tháng 01 lần không những giúp đánh giá tình trạng sức khỏe hiện tại mà còn giúp phát hiện sớm những bệnh lý nguy hiểm, nhờ đó tăng cơ hội chữa khỏi và tiết kiệm chi phí điều trị. Mỗi độ tuổi sẽ có vấn đề sức khỏe khác nhau, gói khám sức khỏe tổng quát - Tiêu chuẩn được khuyến cáo cho quý khách có độ tuổi dưới 30.
2. Thông tin gói khám:
Phòng Khám Đa Khoa Hạnh Phúc cung cấp dịch vụ gói khám sức khỏe tổng quát - tiêu chuẩn bao gồm:
Stt | Tên dịch vụ | Ý nghĩa của từng DV trong gói | Nữ | Nam |
1 |
Khám nội tổng quát |
Đánh giá các yếu tố nguy cơ, thói quen cuộc sống, thăm khám lâm sàng, kết luận gói khám. |
X |
X |
2 |
Siêu âm bụng tổng quát |
Khảo sát các bất thường về hình thái của gan mật, tụy, lách, thận, tử cung, phần phụ,... |
X |
X |
3 |
Siêu âm tuyến giáp |
Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến giáp: nhân giáp, nang giáp,... |
X |
X |
4 |
Siêu âm vú |
Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến vú: u, bướu, nang tuyến vú,... |
X |
|
5 |
Xquang ngực thẳng [tim phổi] |
Tầm soát các bệnh lý về phổi, tim, mạch máu và các tổ chức khác ở lồng ngực. |
X |
X |
6 |
Điện tâm đồ |
Tầm soát các bệnh lý rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền trong tim, bệnh lý cơ tim, bệnh mạch vành,… |
X |
X |
7 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Đánh giá tình trạng thiếu máu, các dấu hiệu gợi ý viêm nhiễm, các bệnh lý huyết học. |
X |
X |
8 |
Định lượng Glucose trong máu lúc đói |
Tầm soát bệnh lý đái tháo đường. |
X |
X |
9 |
Định lượng Creatinine (máu) |
Đánh giá chức năng lọc của cầu thận. |
X |
X |
10 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. |
X |
X |
11 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. |
X |
X |
12 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. |
X |
X |
13 |
Định lượng Triglyceride |
Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. |
X |
X |
14 |
Định lượng HDL-C |
Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. |
X |
X |
15 |
Định lượng LDL-C |
Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. |
X |
X |
16 |
Định lượng Acid Uric |
Đánh giá lượng Acid uric trong máu, liên quan đến bệnh gout. |
X |
X |
17 |
Định lượng Sắt huyết thanh (Iron) |
Đánh giá lượng sắt trong cơ thể. |
X |
X |
18 |
Định lượng Ferritin |
Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể. |
X |
X |
19 |
HBsAg (test nhanh) |
Tầm soát bệnh viêm gan B. |
X |
X |
20 |
Anti HBs định lượng |
Khảo sát xem có kháng thể với virus viêm gan B không. |
X |
X |
21 |
Anti HCV miễn dịch tự động |
Tầm soát bệnh viêm gan C. |
X |
X |
22 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Chẩn đoán các bệnh lý như viêm đường tiết niệu, gợi ý cho các tổn thương cầu thận. |
X |
X |
23 |
Helicobacter pylori Ab test nhanh |
Tầm soát nhiễm vi khuẩn HP dạ dày. |
X |
X |