1. Thông tin giới thiệu:
Ô nhiễm môi trường, sử dụng thực phẩm không an toàn, viêm nhiễm vi rút (HPV, HBV, ...), vi khuẩn (HP) dẫn đến tỷ lệ mắc bệnh lý ung thư ngày càng gia tăng và trẻ hóa (xuất hiện ở người trẻ). Bệnh khởi phát với các triệu chứng không rõ ràng, dễ nhầm lẫn với những bệnh thông thường khiến đa số người bệnh chủ quan, đến khi phát hiện ung thư đã ở giai đoạn muộn. Gói khám Tầm soát ung thư được các bác sĩ khuyến cáo thực hiện mỗi 6 tháng 1 lần nhằm phát hiện sớm những tổn thương tiền ung thư giúp ngăn chặn tiến triển bệnh cũng như tư vấn chế độ ăn uống, sinh hoạt có lợi cho sức khỏe.
2. Thông tin gói khám:
Phòng Khám Đa Khoa Hạnh Phúc cung cấp dịch vụ gói khám Tầm soát ung thư bao gồm:
![]() |
||||
GÓI KHÁM: SÀNG LỌC - TẦM SOÁT UNG THƯ Ở NAM | ||||
STT | Tên dịch vụ |
Ý nghĩa của từng DV trong gói
|
||
KHÁM CHUYÊN KHOA | ||||
1 | Khám nội tổng quát | Đánh giá các yếu tố nguy cơ, thăm khám lâm sàng, chỉ định gói khám. | ||
2 | Khám tai mũi họng | Khám phát hiện các bệnh lý về tai mũi, họng. | ||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||||
3 | Nội soi tai - mũi - họng | Tầm soát các bệnh lý tai, mũi, họng, ung thư vòm họng. | ||
4 | Siêu âm bụng tổng quát | Khảo sát các bất thường về hình thái của gan mật, tụy, lách, thận, tử cung, phần phụ, … | ||
5 | Siêu âm tuyến giáp | Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến giáp: nhân giáp, nang giáp, … | ||
6 | X quang phổi | - Đánh giá tổng quát tình trạng của lồng ngực: Viêm phổi, Lao phổi, Ung thư phổi,… - Đánh giá tình trạng tim và mạch máu trung thất. |
||
NỘI SOI TIÊU HÓA | ||||
7 | Nội soi thực quản - dạ dày – tá tràng (không đau) |
Chẩn đoán bệnh lý tiêu hoá:
- Viêm loét dạ dày, tá tràng, ung thư dạ dày, polyp dạ dày. - Viêm đại tràng, polyp, ung thư đại tràng. - Phát hiện sớm tổn thương tiền ung thư. |
||
8 | Nội soi đại trực tràng (không đau) | |||
XÉT NGHIỆM | ||||
9 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá tình trạng thiếu máu, các bệnh lý huyết học. | ||
10 | Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) | Dấu ấn sàng lọc ung thư dạ dày. | ||
11 | Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | Dấu ấn sàng lọc ung thư tuyến tụy, ruột. | ||
12 | Định lượng AFP (Alpha-fetoprotein) | Dấu ấn sàng lọc ung thư gan. | ||
13 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Dấu ấn sàng lọc ung thư đại trực tràng. | ||
14 | Định lượng Cyfra 21- 1 | Dấu ấn sàng lọc ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy, cổ tử cung hoặc bàng quang. | ||
15 | fPSA/PSA Ratio | Dấu ấn sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến. |