1. Thông tin giới thiệu:
Gói khám Tiền hôn nhân được khuyến cáo thực hiện trước kết hôn nhằm mang lại các lợi ích:
- Kiểm tra tình trạng sức khỏe của hai bạn.
- Phát hiện các bệnh truyền nhiễm: viêm gan B, viêm gan C, HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác.
- Tầm soát bệnh lý do di truyền nhằm đánh giá nguy cơ mắc bệnh ở con cái.- Phát hiện các bệnh truyền nhiễm: viêm gan B, viêm gan C, HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác.
- Tư vấn về sức khỏe sinh sản cho bà mẹ tương lai.
2. Thông tin gói khám:
Stt | Tên dịch vụ | Ý nghĩa của từng DV trong gói | Nữ | Nam |
1 | Khám nội tổng quát | Đánh giá các yếu tố nguy cơ, thói quen cuộc sống, thăm khám lâm sàng, kết luận gói khám. | X | X |
2 | Khám phụ sản | Phát hiện bệnh lý tại cơ quan sinh sản. | X | |
3 | Siêu âm bụng tổng quát | Khảo sát các bất thường về hình thái của gan mật, tụy, lách, thận, tử cung, phần phụ,… | X | X |
4 | Siêu âm Doppler màu tim | Đánh giá chức năng bơm máu của tim, phát hiện các bệnh lý van tim, bệnh lý cơ tim và các bệnh lý tim mạch khác. | X | X |
5 | Siêu âm tuyến giáp | Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến giáp: nhân giáp, nang giáp,… | X | X |
6 | Siêu âm vú | Khảo sát các bất thường về hình thái của tuyến vú: u, bướu, nang tuyến vú,… | X | |
7 | Xquang ngực thẳng [tim phổi] | Tầm soát các bệnh lý về phổi, tim, mạch máu và các tổ chức khác ở lồng ngực. | X | X |
8 | Điện tâm đồ | Tầm soát các bệnh lý rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền trong tim, bệnh lý cơ tim, bệnh mạch vành,… | X | X |
9 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá tình trạng thiếu máu, các dấu hiệu gợi ý viêm nhiễm, các bệnh lý huyết học. | X | X |
10 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | Xác định nhóm máu. | X | X |
11 | Định lượng Glucose trong máu lúc đói | Tầm soát bệnh lý đái tháo đường. | X | X |
12 | Định lượng Creatinine (máu) | Đánh giá chức năng lọc của cầu thận. | X | X |
13 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. | X | X |
14 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | Đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan. | X | X |
15 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. | X | X |
16 | Định lượng Triglyceride | Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. | X | X |
17 | Định lượng HDL-C | Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. | X | X |
18 | Định lượng LDL-C | Tầm soát bệnh lý máu nhiễm mỡ. | X | X |
19 | Định lượng Sắt huyết thanh (Iron) | Đánh giá lượng sắt trong cơ thể. | X | X |
20 | Định lượng Ferritin | Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể. | X | X |
21 | HBsAg (test nhanh) | Tầm soát bệnh viêm gan B. | X | X |
22 | Anti HBs định lượng | Khảo sát xem có kháng thể với virus viêm gan B không. | X | X |
23 | Anti HCV miễn dịch tự động | Tầm soát bệnh viêm gan C. | X | X |
24 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | Đánh giá chức năng tuyến giáp. | X | X |
25 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | Đánh giá chức năng tuyến giáp. | X | X |
26 | Tổng phân tích nước tiểu | Chẩn đoán các bệnh lý như viêm đường tiết niệu, gợi ý cho các tổn thương cầu thận. | X | X |
27 | Soi + nhuộm huyết trắng | Tầm soát các bệnh lý viêm nhiễm phụ khoa. | X | |
28 | Syphilis miễn dịch | Tầm soát bệnh giang mai. | X | X |
29 | HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | Tầm soát nhiễm HIV. | X | X |
30 | Rubella virus IgM miễn dịch tự động | Chẩn đoán sàng lọc bệnh Rubella. | X | |
31 | Rubella virus IgG miễn dịch tự động | Chẩn đoán sàng lọc bệnh Rubella. | X |